- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Phone in có 3 nghĩa:
Nghĩa từ Phone in
Ý nghĩa của Phone in là:
Gọi điện thoại cho nơi làm việc để truyền thông tin
Ví dụ cụm động từ Phone in
Ví dụ minh họa cụm động từ Phone in:
- She PHONED IN sick this morning. Cô ấy gọi điện báo ốm sáng nay.
Nghĩa từ Phone in
Ý nghĩa của Phone in là:
Điện thoại chương trình truyền hình hoặc radio
Ví dụ cụm động từ Phone in
Ví dụ minh họa cụm động từ Phone in:
- Many listeners PHONED IN to complain about the interview. Nhiều người nghe điện thoại đến chương trình để phàn nàn về bài phỏng vấn.
Nghĩa từ Phone in
Ý nghĩa của Phone in là:
Làm việc hoặc thực hiện mà không có sự nhiệt tình hoặc nỗ lực nào
Ví dụ cụm động từ Phone in
Ví dụ minh họa cụm động từ Phone in:
- They say the president's been PHONING IN since the election and is ignoring the big issues. Họ nói rằng tổng thống làm việc không có sự nỗ lực nào sau kỳ bầu cử và lơ là hết những vấn đề lớn.
Một số cụm động từ khác
Động từ Phone chỉ có một cụm động từ là Phone in.
Bình luận (0)