Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Wander off có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Wander off

Ý nghĩa của Wander off là:

  • Rời khỏi, rời đi (thương không nói với ai)

Ví dụ cụm động từ Wander off

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Wander off:

 
- She WANDERED OFF and got lost in the crowd.
Cô ấy rời khỏi và bị lạc trong đám đông.

Nghĩa từ Wander off

Ý nghĩa của Wander off là:

  • Ngừng chú ý đến

Ví dụ cụm động từ Wander off

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Wander off:

 
- The lecture was boring and my mind WANDERED OFF after ten minutes.
Bài giảng chán quá nên tâm chí tôi không hề chú ý đến nó sau mười phút.

Một số cụm động từ khác

Động từ Wander chỉ có một cụm động từ là Wander off.




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday