Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



A. Động từ khuyết thiếu SHALL trong tiếng Anh

SHALL có thể là:

  • Một trợ động từ giúp hình thành thì Tương lai (Simple Future) ở ngôi thứ nhất số ít. Bạn tham khảo: Thì tương lai đơn trong tiếng Anh.

    - I shall do what I like.

    (Tôi sẽ làm những gì mà tôi thích.)

  • Một động từ khuyết thiếu. Khi là động từ khuyết thiếu SHALL diễn tả một lời hứa (promise), một sự quả quyết (determination) hay một mối đe dọa (threat) theo ý nghĩ của người nói.

    - If you work hard, you shall have a holiday on Saturday. (promise)

    (Nếu bạn làm việc chăm chỉ, bạn sẽ có một kỳ nghỉ vào thứ Bảy này.)

    - He shall suffer for this; he shall pay you what he owes you. (threat)

    (Anh ta sẽ phải chịu hậu quả cho điều này; anh ta sẽ trả bạn những gì mà anh ta nợ bạn.)

    - These people want to buy my house, but they shan't have it. (determination)

    (Những người này muốn mua căn nhà của tôi, nhưng chắc chắn họ sẽ không mua được.)

B. Động từ khuyết thiếu SHOULD trong tiếng Anh

SHOULD được dùng trong những trường hợp sau:

  • Làm một động từ khuyết thiếu có nghĩa là "nên" và tương đương với ought to.

    - You should do what the teacher tells you.

    (Bạn nên làm những điều mà thầy giáo đã nói cho bạn.)

    - People who live in glass houses should not throw stones. (Tục ngữ)

    (Đừng chỉ trích tật xấu của ai khi chính mình cũng không tốt gì hơn.)

    (hoặc: Ta không nên phê bình người khác khi chính ta cũng mắc khuyết điểm như vậy)

  • Dùng thay cho MUST khi không muốn diễn tả một ý nghĩa quá bắt buộc với MUST.

    - Members who want tickets for the dance should apply before September 1st to the Secretary.

    Các thành viên muốn có vé tham gia buổi khiêu vũ phải nộp đơn cho thư ký trước 1/9.)

  • Dùng thay cho thì Hiện tại Bàng thái (present subjunctive).

Các loạt bài khác:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday