Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



A. Động từ khuyết thiếu USED TO trong tiếng Anh

USED TO là một hình thức động từ đặc biệt. Nó có thể được xem như một động từ thường hay một động từ khuyết thiếu trong việc hình thành thể phủ định và thể nghi vấn.

- You used to live in London, usedn't you?

(Bạn đã từng sống ở London, phải không?)

- He usedn't to smoke as much as he does now.

(Anh ta đã không từng hút thuốc nhiều như bây giờ.)

- He didn't use to smoke as much as he does now.

(Anh ta đã không từng hút thuốc nhiều như bây giờ.)

- Did you use to climb the old tree in the garden?

(Bạn đã trèo lên cây cổ thụ trong vườn chưa?)

Ngày nay người ta có khuynh hướng dùng diddidn't để lập thể phủ định và thể nghi vấn cho USED TO. Trong nhiều trường hợp thể phủ định có thể được hình thành bằng cách sử dụng never.

- You never used to make that mistake.

USED TO được dùng để chỉ một hành động liên tục, kéo dài, lặp đi lặp lại trong quá khứ mà nay không còn nữa.

- People used to think that the earth was flat.

Với thì Quá khứ đơn, người ta chỉ biết hành động đã xảy ra. Với USED TO người ta thấy được tính chất kéo dài của hành động ấy.

- He was my classmate. (không rõ trong thời gian bao lâu)

- He used to be my classmate. (trong một thời gian khá lâu)

B. Các cấu trúc sử dụng USED TO

USED TO được sử dụng với các cấu trúc khác nhau, và với mỗi cấu trúc lại mang một nghĩa khác:

  • Cấu trúc USED TO + Động từ nguyên thể: hành động liên tục trong quá khứ

  • Cấu trúc (be) USED TO + V-ing: quen với một việc gì

  • Cấu trúc (get) USED TO + V-ing: làm quen với một việc gì.

Ví dụ:

- He used to work six days a week. (Now he doesn't)

Anh ta đã từng làm việc 6 ngày một tuần. (Giờ thì không)

- It took my brother two weeks to get used to working at night. Now he's used to it.

(Tốn hai tuần để anh trai tôi làm quen với việc làm vào ban đêm. Bây giờ anh ấy đã quen với việc đó rồi.)

Các loạt bài khác:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday