Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.

Education (Giáo dục) luôn là một chủ đề phổ biến và dễ dàng ghi điểm trong bài thi IELTS. Tuy nhiên, bạn cũng không nên chủ quan mà bỏ qua việc ôn luyện từ vựng của chủ đề này. Cùng tham khảo các từ vựng và các từ nối, thành ngữ thuộc chủ đề Education được dùng trong bài thi Reading, Listening. Bạn cũng có thể tận dụng các từ ngữ này trong phần thi Writing và Speaking.

1. Từ vựng về trường học - môn học

Cấp bậc học 

Từ vựngNghĩa Tiếng Việt 
KindergartenTrường mầm non
Primary school 
Pre-school education
Trường cấp 1
Secondary schoolTrường cấp 2
High schoolTrường trung học phổ thông
Boarding schoolTrường nội trú
Private schoolTrường tư thục

Môn học

Từ vựngNghĩa Tiếng Việt 
MathToán học
LiteratureNgữ văn
EnglishTiếng Anh
PhysicsVật lý
ChemistryHóa học
BiologySinh học
GeographyĐịa lý
HistoryLịch sử
ArtNghệ thuật
Physical Education (PE)Thể dục
Civil educationGiáo dục công dân

Các từ miêu tả hoạt động

Từ vựngNghĩa Tiếng Việt 
To learn by heartHọc thuộc lòng
To deliver a lectureGiảng bài
To get higher academic resultsĐạt được kết quả học tập cao
Pass with flying colorsHoàn thành bài kiểm tra với điểm cao

2. Từ vựng về sinh viên - đại học

Trình độ đào tạo 

Từ vựngNghĩa Tiếng Việt 
College = further educationCao đẳng
UndergraduateCử nhân / Đại học
Post-graduate schoolSau đại học
BA/BSs = Bachelor of Arts Degree/Bachelor of Science DegreeBằng Cử nhân Nghệ thuật/Cử nhân Khoa học
MA/MSc = Masters of Arts/Masters of ScienceThạc sĩ nghệ thuật/Thạc sĩ khoa học
PhD = DoctorateTiến sĩ
Vocational courseKhóa học hướng nghiệp
Non-vocational courseKhóa học tổng quát, không liên quan đến hướng nghiệp
Distance learning courseKhóa học đào tạo từ xa
Comprehensive educationGiáo dục toàn diện

Các hoạt động, từ miêu tả  

Từ vựngNghĩa Tiếng Việt 
To pursue further/ tertiary educationTheo đuổi giáo dục bậc đại học
To give a presentationThực hiện bài thuyết trình
To grasp the main point of the lessonHiểu được nội dung bài giảng
To bury oneself in tasks/ assignmentsVùi mình vào bài tập
Extracurricular ActivitiesHoạt động ngoại khóa
Intellectual ActivitiesHoạt động về trí tuệ
undefined

3. Collocations - Idioms chủ đề Education

Idioms

Từ vựngNghĩa Tiếng Việt 
A for effortsự cố gắng hết sức mình cho dù kết quả có thể không như mong muốn
Copycatnhững người chuyên đi bắt chước bài người khác
Drop out of schoolnghỉ học 
Put your thinking cap onsuy nghĩ về một vấn đề nào đó 1 cách nghiêm túc
Teacher’s pethọc sinh cưng của giáo viên
Bookwormmọt sách
Hit the bookhọc hành chăm chỉ
To improve level of academic performancecải thiện kết quả học tập
To be admitted to a top-tier schoolđược nhận vào trường hàng đầu
To instill the value of learningthấm nhuần giá trị của việc học

Xem thêm:

Cụm từ nêu ưu - nhược điểm chủ đề giáo dục

Từ vựngNghĩa Tiếng Việt 
Learn a wide range of skillsHọc được các kỹ năng khác nhau
Explore each other’s perspectivesKhám phá sự khác nhau/giống nhau và quan điểm của người khác 
Gain international qualificationsCó được bằng cấp quốc tế
Encourage independent learningThúc đẩy việc tự học
Reach new heights of knowledge Đạt đến những đỉnh cao tri thức mới
Move  up the career ladder Thăng tiến trong công việc
Burn the midnight oil = Work very late into the nightThức khuya để học/ làm việc
There is little chance forHầu như không có cơ hội cho…
Poor/outdated School facilitiesCơ sở vật chất nghèo nàn/ cũ

4. Các câu hỏi Speaking chủ đề Education

IELTS Speaking - Part 1

What was your favorite subject as a child?

I liked Maths a lot when I was a kid. Solving word problems was very interesting for me. I’d always get high scores in exams.

What do you study/did you study in university?

I studied business administration. This course is perfect for a business minded person like me.

IELTS Speaking - Part 2

Describe a subject you enjoyed studying at school.

Mẫu trả lời:

The subject I’d like to describe is World History. It was a subject taught in highschool. About one hour is allotted everyday to learn about significant historical events. For some of my classmates, it was a boring subject but I enjoyed it a lot.

I remember that our teacher distributed a syllabus on our first meeting which served as a guide on the topics that will be discussed each week. We were assigned to read several books and other reading materials. We talked about famous people, from warriors to philosophers to artists. We discussed the wars that happened in the past. We also talked about religion, traditions and customs of the people during the ancient time.

As a subject, it required us to memorize a lot which was a disadvantage for me and my classmates at that time because it consumed much of our time. Nevertheless, history really intrigues me. I have always been interested to look into how history turned us into the present generation. 

IELTS Speaking - Part 3

How well do you think schools should prepare young people for working life?

Schools are considered our second home. This is where we learn almost everything, starting from the basics such as reading and writing. Before we turn into adults, this is the place where we get most of our training. Therefore, schools should also be the avenue to prepare us to enter into another chapter – the working life. Schools must extend its training by educating and guiding the young people to their future career.

Nguồn tham khảo: thetesttaker

5. Gợi ý cách học từ vựng IELTS chủ đề Education

- Học theo từng nhóm từ vựng nhỏ: Nếu bạn đang muốn phát triển vốn từ vựng của mình theo một chủ đề, bạn có thể học theo từng nhóm nhỏ. Trong mỗi chủ đề, bạn cũng có thể chia theo từng nhóm nhỏ hơn. Ví dụ khi chọn chủ đề Food, bạn có thể chia ra theo từng nhóm nhỏ như: nhóm từ vựng về rau (vegetables), từ vựng về thịt (meat), từ vựng về củ quả (fruit). Bạn có thể tham khảo thêm bài viết: Cách sử dụng sơ đồ để xây dựng nguồn từ vựng IELTS.

- Học qua bài hát, phim: Âm nhạc, phim ảnh là những món ăn tinh thần không thể thiếu trong cuộc sống mỗi người. Bất cứ khi nào bạn nghe được một từ vựng mới, hãy tìm kiếm các bài hát có chứa từ vựng đó. Điều này sẽ giúp bạn hiểu được nghĩa của từ trong từng viễn cảnh khác nhau, đồng thời ghi nhớ mặt chữ hơn. 

- Học qua Ứng dụng: Hiện nay, bạn sẽ dễ dàng tìm thấy được rất nhiều ứng dụng miễn phí giúp bạn học Tiếng Anh dễ dàng bất kỳ lúc nào, ở mọi nơi đâu. Bạn có thể tham khảo các ứng dụng như Memrise, Oxford Dictionary, Duolingo hoặc Cake - Tiếng Anh giao tiếp miễn phí. 

- Học cùng bạn bè: Với chỉ một hoặc vài người bạn, các bạn có thể lên kế hoạch học tập cùng nhau. Cả hai có thể cùng tranh luận về nghĩa, cấu trúc câu hoặc kiểm tra cách phát âm của từ vựng để xem ai là người phát âm chuẩn xác hơn. 

- Học từ sách vở: Học từ vựng qua sách không chỉ giúp bạn biết được một từ mới, mà còn cho phép người đọc tham gia vào quá trình giải nghĩa tùy vào thông tin và hoàn cảnh được cung cấp xuyên suốt câu chuyện. Và đôi khi, bạn có thể dựa vào các từ, gợi ý để đoán được nghĩa của một từ mới. 

Trong số những từ vựng IELTS chủ đề Education nói trên, chắc chắn sẽ có những từ vô cùng quen thuộc với bạn đúng không nào. Đối với những từ còn khá mới mẻ với bạn, hãy nhanh tay ghi chú vào sổ. Và đừng quên luyện tập sử dụng các từ trước khi thi để giúp bạn nhớ từ tốt hơn nhé. 

Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm các chủ đề có cơ hội xuất hiện trong bài thi IELTS,hoặc không biết phải bắt đầu ôn luyện từ đâu, s2sontech sẽ luôn là người bạn đồng hành đắc lực trong suốt quá trình ôn tập và chuẩn bị cho bài thi. 

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday