Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.

Gia đình là chủ đề thông dụng thường xuất hiện trong các kỳ thi IELTS, đặc biệt là phần thi Speaking Part 1. Dù đây là một chủ đề quen thuộc nhưng các thí sinh không nên chủ quan, thay vào đó cần chủ động trau dồi và nhân rộng vốn từ vựng IELTS theo chủ đề gia đình để sử dụng linh hoạt và độc đáo hơn.

Danh từ chủ đề Gia đình

Dưới đây là những từ vựng IELTS chủ đề Family được chia thành các nhóm như kiểu gia đình, các thành viên trong gia đình, họ hàng, gia đình thông gia:  

Các kiểu gia đình

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩaVí dụ
Nuclear family /ˈnu·kli·ər ˈfæm·ə·li/Gia đình cơ bản với đầy đủ bố mẹ và con cái Ex: Nuclear family is mostly in Vietnam. 
Immediate family /ɪˈmiːdiət ˈfæm·ə·li/Gia đình ruột thịt Ex: Immediate family is close-knit. 
Extended family /ɪkˈsten·dɪd ˈfæm·ə·li/Đại gia đìnhEx: On Tet, extended families will get together. 
Dysfunctional family /dɪsˈfʌŋkʃənl ˈfæm·ə·li/Gia đình bất ổnEx: Ben grew up in a dysfunctional family. That’s why he became a thief at teenager age. 
Single parent /ˈsɪŋ.ɡəl ˈper.ənt/Bố hoặc mẹ đơn thân Ex: Nowadays, more people prefer to become single parents. 
Adoptive parents/əˈdɒptɪv ˈpeərənt//Gia đình nhận con nuôi Ex: Adoptive parents of Nicole changed their life. 
Only - child /ˌəʊnli ˈtʃaɪld/Gia đình một con Ex: Thomas lives in an only-child family, so he acts so rudely. 

Gia đình cơ bản (gia đình hạt nhân) có đầy đủ bố mẹ, con cái cùng sống chung

Các thành viên trong gia đình

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩaVí dụ
Ancestor/ˈænsestə(r)/Tổ tiênEx: His ancestors had blue blood. 
Parent/ˈpeərənt/Bố mẹ Marie and Ben have recently become parents. 
Grandfather / Grandmother/ˈɡrænfɑːðə(r)//ˈɡrænmʌðə(r)/Ông / bàThe factory had been founded by his grandfather. 
Father / mother/ˈfɑːðə(r)//ˈmʌðə(r)/Bố/ mẹMy father and my mother got married in 1996. 
Brother/ˈbrʌðə(r)/Anh / em traiEx: I had two younger brothers, one is eight, and one is five. 
Sister/ˈsɪstə(r)/Chị/ em gáiEx: My older sister lives in another city because she pursues her dream. 
Sibling/ˈsɪblɪŋ/Anh em ruộtSibling rivalry is an amazing memory of my childhood. 
Daughter/ˈdɔːtə(r)/Con gáiEx: Father and daughter usually have a close-knit relationship. 
Son /sʌn/Con traiEx: Albert’s four-year-old son is so adorable. 
Twin/triplet/twɪn// /ˈtrɪplət/Song sinh / sinh ba Ex: Michelle wishes to have a twin or triplet after watching The Return of Superman show. 
Stepfather / stepmother /ˈstepfɑːðə(r)/ /ˈstepmʌðə(r)/Bố dượng / Mẹ kếEx: It’s difficult to be a stepfather or stepmother. 
Half-brother / Half-sister/ˈhɑːf brʌðə(r)/ /ˈhɑːf sɪstə(r)/Anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
Chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
Ex: I have two younger sisters and a half-brother. 
Step-brother / step-sister/ˈstepˌbrʌ.ðər//ˈstepˌsɪs.tər/Anh kế / Chị kếEx: Because of my father’s wedding, I have a five-year-old stepbrother and an eight - year -old step sister. 
Nephew /ˈnefjuː/Cháu traiEx: My nephew looks like an angel. 
Niece/niːs/Cháu gáiEx: The grandfather love to take care of their niece.  

Gia phả thường thấy của một gia đình Các thành viên trong gia đình là những từ vựng IELTS chủ đề Family rất thông dụng

Họ hàng

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩaVí dụ
Cousin/ˈkʌzn/Anh em họ Ex: We have a lot of distant cousins living in California. 
Distant relative/ˈdɪstənt ˈrelətɪv/Họ hàng xaEx: Last night, the distant relatives came to my home to see the new baby. 
Uncle/ˈʌŋkl/Bác trai/chú/cậuEx: Uncle Liam, my father’s younger brother, plays poker with me at the weekend. 
Aunt/ɑːnt/Bác gái/cô/dì/thímEx: Lisa is my aunt and she is my drawing teacher too. 
Nephew/ˈnef.juː/Cháu traiI have a newphew, who is 5 years old.

Các thành viên họ hàng

Gia đình thông gia

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩaVí dụ
Father-in- law/ˈfɑːðər ɪn lɔː/Bố chồng / bố vợEx: Lusia’s father in law got sick after her wedding
Mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/Mẹ chồng / mẹ vợEx: Her mother in law and Ann always tell off. That makes Ann’s husband confuse a lot.  
Parents-in-law/ˈpeərənts ɪn lɔː/Bố mẹ chồng / bố mẹ vợEx: My husband and her husband have been visiting her parents-in-law in Turkey for 3 weeks. 
Son-in-law/ˈsʌn ɪn lɔː/Con rểEx: The Johnsons have three sons-in-law. One of them just came back from the USA. 
Daughter-in-law/ˈdɔːtər ɪn lɔː/Con dâuEx: My daughter-in-law can cook well. 
Sister- in-law/ˈsɪstər ɪn lɔː/Chị / em dâuEx: I have a selfish sister-in-law. She leaves her child at home and hangs out all day with friends. 
Brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/Anh / em rểMy brother-in-law is a pilot. 

Speaking chủ đề Family cũng thường bao gồm từ vựng về gia đình thông gia

Động từ chủ đề Gia đình

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩaVí dụ
Get together /ɡet təˈɡeðə(r)/Tụ họpEx: My family gets together every Sunday and enjoys my mother’s cooking. 
Adopt /əˈdɒpt/Nhận nuôiEx: Angelina Jolie adopted a Vietnamese boy in 2007 
Look after/lʊk ˈæf.tɚ/Chăm sócMy grandmother has looked after me from my childhood until now
Bring up /brɪŋ ʌp/Nuôi nấngLisa brings up his sister’s son after her death. 
Grow up /ɡrəʊ ʌp/Trưởng thànhEx: Children grow up believing they are the center of the universe. 
Give birth to /ɡɪv bɜːθ tə/Sinh con Ex: Since his wife gave birth to their first child, he understood what responsibility was. 
Take after/teɪk ˈɑːftə(r)/Giống (Ngoại hình) Ex: Milan takes after his half-brother although they don’t have the same father. 
Settle down/ˈsetl daʊn/ Định cưEx: My ancestor migrated from the Northern to the Southern and settled there in 1954. 
Tell off/tel ɒf/La mắngEx: John’s mother always tells him off. 
Make up with /meɪk ʌp wɪð/Làm hòa vớiEx: My father buys a flower pot to make up with my mother. 
Divorce/dɪˈvɔːs/Li dịEx: She told him she was filing for divorce.

Một buổi tụ họp thường thấy của các thành viên trong gia đình

Thành ngữ chủ đề Gia đình

Bên cạnh những từ vựng tiếng anh về gia đình như trên, bạn cũng nên trang bị thêm nhiều thành ngữ để bài nói của mình trôi chảy và ghi điểm trong mắt giám khảo hơn. 

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩaVí dụ
Black sheep of the family /blæk ʃiːp əv ðə ˈfæməli/Thành viên cá biệt trong gia đìnhCinderella became a black sheep of the family because her mother died. 
Fall out with/fɔːl aʊt wɪð/Xung đột, tranh cãi với ai đó và sau đó không còn thân thiện với họ nữaEx: He left home after falling out with his parents
Own flesh and blood/əʊn fleʃ ənd blʌd/Người thân của nhauEx: I couldn't send him away - he's my own flesh and blood.
Blood is thicker than water/blʌd ɪz θɪk ðən ˈwɔːtə(r)/Một giọt máu đào hơn ao nước lãEx: Families have their problems and jealousies, but blood is thicker than water.
Breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/Người gánh kinh tế gia đìnhEx: He is 34, a father of three, and the sole breadwinner of the family
Run in the family/rʌn ɪn ðə ˈfæməli/Đặc tính, di truyềnEx: The doctor ordered some tests because breast cancer runs in my family.
Wear the trousers /weə(r) ðə ˈtraʊzəz/Người quyết địnhEx: In my home, my mother wears trousers. 

Để nâng cao điểm số, đừng quên thêm thành ngữ vào bài nói của bạn

Các câu hỏi Speaking chủ đề Gia đình

Chủ đề gia đình thường xuất hiện trong phần bài thi nói dưới dạng các câu hỏi sau đây: 

Speaking Part 1:

  1. How much time do you spend with your family?

  2. Do you get along well with your family

  3. Is yours a nuclear family?

  4. Who are you closest to your family? 

  5. How often does your family get together?

Speaking Part 2:

  1. Describe a family celebration that you attend

  2. Describe the quarreling of your family that makes you feel sad

  3. Describe a touching moment in your family 

  4. Describe the person in your family who you most admire

  5. Describe the person in your family with who you are most close and talk with 

Speaking Part 3

  1. What are the roles of elderly people in the family?

  2. How has the type of family changed in recent times?

  3. Should husbands and wives have the same responsibility within the family? 

  4. Which is more important to you: your family or your boyfriend?

  5. What is the best family model? 

Các nguồn tài liệu học từ vựng chất lượng 
  • Duolingo: Điểm cộng của Duolingo là chia từ vựng thành từng cấp độ để người học có thể nắm bắt nhanh chóng và không bị quá tải. Mặt khác, đây là ứng dụng “siêng năng” nhất trong việc nhắc nhở người dùng học tập. Nếu bạn là một người mới học tiếng Anh và chưa thực sự tự giác, đừng bỏ qua ứng dụng này. 
  • Tự học 2000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Cuốn sách cung cấp 2000 từ vựng cơ bản nhưng cần thiết cho bạn. Bạn sẽ chọn chủ đề, học từ vựng theo danh sách, nghe file audio để nắm dược cách phát âm và làm bài tập để thực hành. Nói chung, cuốn sách này giúp bạn học từ vựng trực quan và sinh động. 
  •  
  • 5000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất: Sách hướng dẫn người học nâng cao vốn từ bằng những bí quyết của người Do Thái như chọn từ vựng gây sốc, từ vựng có tính hài hước hoặc kết hợp với âm nhạc. Với cuốn sách này, bạn sẽ có sẵn một hệ thống lên đến hàng ngàn từ vựng một cách chính xác và nhanh chóng. 
  • Vocabulary for IELTS - Collins: Đối với nhiều người học IELTS, đây là cuốn sách cần có trong bộ sưu tập tài liệu của họ. Sách cung cấp 20 chủ đề, có bố cục gồm 3 phần là từ vựng, bài tập và đề thi thực hành. Cuốn sách này là nguồn tài liệu đáng tin cậy để tham khảo và cải thiện vốn từ vựng của bạn. 

Xem thêm:

Trên đây là tập hợp một số từ vựng IELTS chủ đề Family từ cơ bản đến nâng cao. Để làm giàu vốn từ vựng của mình, bạn hãy nhớ tham khảo thêm nhiều tài liệu và thực hành mỗi ngày nhé!

>>> Bài viết cùng chủ đề: 

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday