s2sontech.com xin giới thiệu với bạn đọc bài tổng hợp Ngữ pháp tiếng Trung HSK1 cơ bản cấp 1. Trong ngữ pháp tiếng Trung, HSK cũng chia thành 6 cuốn như ở ngữ pháp của giáo trình Hán ngữ 6 quyển, thực tế thì ngữ pháp của 2 giáo trình này giống nhau, bạn học ngữ pháp của Hán ngữ 6 quyển cũng thi được HSK.

Dưới đây s2sontech.com giới thiệu với các bạn cấu trúc ngữ pháp HSK 1 và kèm thêm bài tập ngữ pháp HSK 1 giúp các bạn chinh phục kỳ thi HSK.

Cấu trúc ngữ pháp HSK 1

Để thi tốt HSK 1 chúng ta cần nắm vững các cấu trúc ngữ pháp cơ bản của HSK 1 để vận dụng làm bài tập ngữ pháp HSK 1 tốt nhất. Dưới đây là 15 cấu trúc ngữ pháp HSK 1 cần ghi nhớ.

I. Đại từ tiếng Trung

1. Đại từ nhân xưng:我. 你. 他. 她. 我们. 你们. 他们. 她们

2. Đại từ chỉ thị:这(这儿). 那 (那儿)

3. Đại từ nghi vấn:谁. 哪 (哪儿). 什么. 多少. 几. 怎么. 怎么样

II. Số từ tiếng Trung

1. Biểu thị thời gian: 2009年7月7日 星期四8点40分

2. Biểu thị tuổi: 他今年24岁。

3. Biểu thị số tiền: 15块

4. Biểu thị số điện thoại: 我的电话是58590000。

→Xem thêm số từ trong tiếng Trung

III. Lượng từ tiếng Trung

1. Đứng sau số từ: 一个. 三 本

2. Đứng sau “这”. “那”. “几”:这个. 那些. 几本

IV. Phó từ tiếng Trung

1. Phó từ phủ định:

不 ⇒ 我不是学生。

没 ⇒ 他没去医院。

2. Phó từ trình độ:

很 ⇒ 她很高兴。

太 ⇒ 太好了!

3. Phó từ phạm vi:

都 ⇒ 我们都看见那个人了。

→Xem thêm cách sử dụng Phó từ trong tiếng Trung

V. Liên từ

和(hé) ⇒ 我和你(wǒ hé nǐ)

→Xem chi tiết cách sử dụng Liên từ trong tiếng Trung

VI. Giới từ tiếng Trung

在(zài) ⇒ 我住在北京(wǒ zhù zài běijīng)

VII. Trợ động từ

会(huì) ⇒ 我会做饭(wǒ huì zuò fàn)

能(néng) ⇒ 你什么时候能来? (nǐ shénme shíhou néng lái?)

VIII. Trợ từ tiếng Trung

1. Trợ từ kết cấu:

的(de) ⇒ 我的电脑(wǒ de diànnǎo)

2. Trợ từ ngữ khí:

了(le) ⇒ 她去医院了(tā qù yīyuàn le)

吗 (ma) ⇒ 他是医生吗?(tā shì yīshēng ma?)

呢(ne) ⇒ 你在哪儿呢?(nǐ zài nǎr ne?)

→Xem chi tiết cách sử dụng các Trợ từ trong tiếng Trung

IX. Thán từ tiếng Trung

喂(wèi) ⇒ 喂,你好(wèi, nǐ hǎo)

X. Câu trần thuật

1. Câu khẳng định:

明天星期六(míngtiān xīngqī liù)

我认识他(wǒ rènshi tā)

2. Câu phủ định

不(bù) ⇒ 她不在饭店(tā bú zài fàndiàn)

没(méi) ⇒ 她没去看电影(tā méi qù kàn diànyǐng)

XI. Câu nghi vấn

1. 吗(ma) ⇒ 这是你的桌子吗?(zhè shì nǐ de zhuōzi ma?)

2. 呢(ne) ⇒ 我是老师,你呢? (wǒ shì lǎoshī, nǐ ne?)

3. 谁(shuí) ⇒ 那个人是谁?(nà ge rén shì shuí?)

4. 哪 (nǎ) ⇒ 这些杯子,你喜欢哪一个?(zhē xiē bēizi, nǐ xǐhuān nǎ ge?)

5. 哪儿(nǎr) ⇒ 你想去哪儿?(nǐ xiǎng qù nǎr?)

6. 什么(shénme) ⇒ 你爱吃什么水果?(nǐ ài chī shénme shuǐguǒ?)

7. 多少(duōshǎo) ⇒ 你们学校有多少学生?(nǐmen xuéxiào yǒu duōshǎo xuéshēng?)

8. 几(jǐ) ⇒ 你几岁了?(nǐ jǐ suì le?)

9. 怎么(zěnme) ⇒ 你怎么了?(nǐ zěnme le?)

10. 怎么样(zěnmeyàng) ⇒ 这本书怎么样?(zhè běn shū zěnmeyàng?)

XII. Câu cầu khiến

请(qǐng) ⇒ 请坐(qǐng zuò)

XIII. Câu cảm thán

太(tài) ⇒ 太好了!(tài hǎo le?)

XIV. Kiểu câu đặc thù

1. Câu chữ “是” ⇒ 他是我的同学。(tā shì wǒ de tóngxué)

2. Câu chữ “有” ⇒ 一年有12个月。(yī nián yǒu 12 ge yuè)

3. Câu có kết cấu “是…的”

Nhấn mạnh thời gian ⇒ 我是昨天来的。(wǒ shì zuótiān lái de)

Nhấn mạnh địa điểm ⇒ 这是在火车站买的。(zhè shì zài huǒchē zhàn mǎi de)

Nhấn mạnh phương thức ⇒ 他是坐飞机来的。(tā shì zuò fēijī lái de)

XV. Trạng thái của động tác

Dùng “在…呢” biểu thị động tác đang diễn ra ⇒ 他们在吃饭呢。(tāmen zài chī fàn ne)

Bài tập ngữ pháp HSK 1

Dưới đây s2sontech có 1 loại bài tập vận dụng ngữ pháp HSk 1 giúp bạn đỗ kỳ thi HSK 1 đạt điểm cao

⇒ Xem tiếp bài: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng Trung HSK2

Xem thêm:

Khóa học tiếng Trung cơ bản

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday