Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 19

Giáo trình みんなの日本語 Version 2 | 第19課

Từ vựng Chữ Hán Nghĩa
のぼります [山に~]登ります leo [núi]
とまります
[ホテルに~]
泊まります
[ホテルに~]
trọ [ở khách sạn]
そうじします 掃除します dọn vệ sinh
せんたくします 洗濯します giặt
なります trở thành, trở nên
ねむい 眠い buồn ngủ
つよい 強い mạnh
よわい 弱い yếu
ゴルフ gôn (~をします:chơi gôn)
すもう 相撲 vật Sumo
おちゃ お茶 trà
ngày
ちょうし 調子 tình trạng, trạng thái
いちど 一度 một lần
いちども 一度も chưa lần nào
だんだん dần dần
もうすぐ sắp
おかげさまで nhờ ơn anh/ chị mà ~ ; Nhờ trời ~
でも nhưng
会話(かいわ) (Luyện nghe)
乾杯かんぱい nâng cốc!/cạn chén
ダイエット việc ăn kiêng, chế độ giảm cân
(~をします:ăn kiêng)
無理むり[な] không thể, quá sức
からだにいい tốt cho sức khỏe
Bổ sung
東京とうきょうスカイツリー Tokyo Sky Tree (tháp truyền hình có đài ngắm)
葛飾かつしか 北斎ほくさい Katsushika Hokusai (1760-1849),
một họa sĩ nổi tiếng thời Edo



Giới thiệu

Giáo trình Minna No Nihongo là bộ sách uy tín và phổ biến nhất trong các trường, trung tâm dạy tiếng Nhật ở Việt Nam cũng như trên toàn thế giới. Giáo trình hướng tới phát triển 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết cho người học tiếng Nhật.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday