- Chuyên mục khác :
- Ngữ Pháp Tiếng Nhật
- ·
- Tiếng Nhật Business
- ·
- Từ Vựng Tiếng Nhật
- ·
- Các Loại Từ
- ·
- Tiếng Nhật Giao Tiếp
- ·
- Luyện Thi Tiếng Nhật JLPT
- Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ Đề
- Từ vựng song ngữ Nhật- Anh đầy đủ tất cả các chủ đề
- Tổng hợp từ vựng Tiếng nhật theo chủ đề đầy đủ
- Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề nghề nghiệp
- Từ vựng chủ đề gia đình
- Từ vựng tiếng Nhật cơ bản về đồ vật
- Từ vựng tiếng Nhật thông dụng về địa điểm
- Màu sắc trong tiếng Nhật
- Từ vựng tiếng Nhật cơ bản về con vật
- Tên các quốc gia trong tiếng Nhật
- Số đếm cơ bản trong tiếng Nhật
- Từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong trường học
- Từ vựng Minna No Nihongo
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 1
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 2
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 3
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 4
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 5
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 6
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 7
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 8
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 9
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 10
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 11
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 12
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 13
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 14
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 15
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 16
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 17
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 18
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 19
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 20
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 21
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 22
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 23
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 24
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 25
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 26
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 27
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 28
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 29
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 30
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 31
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 32
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 33
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 34
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 35
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 36
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 37
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 38
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 39
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 40
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 41
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 42
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 43
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 44
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 45
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 46
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 47
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 48
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 49
- Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 50
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề nghề nghiệp là một trong những chủ đề cơ bản và thông dụng nhất. Các từ vựng về nghề nghiệp cũng được đề cập ngay trong bài học đầu tiên của tiếng Nhật. Vì vậy bạn hãy ghi chú ngay vào sổ nha.
Dưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật cơ bản về nghề nghiệp để bạn tham khảo:
– Để giới thiệu bản thân làm nghề gì, bạn có thể áp dụng các từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề nghề nghiệp ở trên vào mẫu câu sau:
わたし + は + Nghề nghiệp + です
Ví dụ: わたしは いしゃ です (Tôi là bác sĩ)
– Để giới thiệu ai đó làm nghề gì bạn có thể sử dụng mẫu câu sau:
Tên + さん + は + Nghề nghiệp + です
Ví dụ: ハーさん は かんごふです (Hà là nữ y tá)
Cách hỏi nghề nghiệp trong tiếng Nhật
なにをしていますか。
Cách đọc: Nani wo shite imasuka
Nghĩa: Anh/chị đang làm gì vậy?
おしごとはなんですか。
Cách đọc: Oshigoto wa nandesu ka
Nghĩa: Anh/chị làm nghề gì?
どこではたらいていますか。
Cách đọc: Dokode hataraite imasu ka
Nghĩa : Anh/chị làm việc ở đâu?
どこ / どちらに働めていますか。
Cách đọc: doko / dochiraa ni hatamete imasu ka
Nghĩa: Anh/chị làm việc ở đâu?
ごしょくぎょうは。
Cách đọc: Goshokugyouwa
Nghĩa: Anh/chị làm nghề gì?
Cách trả lời nghề nghiệp trong tiếng Nhật
Cách trả lời tổng quát cho câu hỏi trên :
わたし は điạ điểm làm で(có thể có hoặc không) はたらいています。
Ví dụ: わたしは IMCのしゃいんで はたらいています。
Tôi làm việc ở công ty IMC
わたし は nghề nghiệp です。
Ví dụ: わたしは いしゃ です
Tôi là bác sĩ
Trọn bộ từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp
1, 農民 /のうみん (noumin): Nông dân
2, 教師 /き ょうし (kyoushi): Giáo viên (Nghề giáo viên)
3, 裁判権 /さいばんけん (saibanken): Quan tòa
4, エンジニア (enjinia): Kỹ sư
5, タイピスト (taipisuto): Nhân viên đánh máy
6, パイロット (pairotto): Phi công
7, 画家 /がか (gaka): Họa sỹ
8, 靴修理/ くつしゅうり ( kutsushuuri): Thợ sửa giày
9, 修理工/ しゅうりこう (shuurikou ): Thợ máy
10, 郵便配達 /ゆうびんはいたつ (yuubinhaitatsu): Người đưa thư
11, 警官/ けいかん (keikan): Cảnh sát
12, 医者 いしゃ (isha): Bác sỹ
13, 宇宙飛行士 (uchuuhikoushi): Phi hành gia
14, 漁師 /りょうし (ryoushi): Ngư dân
15, 軍人 /ぐんじん (gunjin): Người lính
16, 大工 /だいく (daiku): Thợ mộc
17, 調理師 /ちょうりし (chourishi): Đầu bếp
18, 歌手 /かしゅ (kashu): Ca sỹ
19, 仕立て屋 /したてや (shitateya): Thợ may, theo dõi từ vựng ngành may mặc
20, 看護師 /かんごし (kangoshi): Y tá
22, 歯医者 /はいしゃ (haisha): Nha sỹ
23, 美容師 /びようし (biyoushi): Thợ cắt tóc
24, 写真家 /しゃしんか (shashinka): Nhiếp ảnh
25, 建築家/ けんちくか (kenchikuka): Kiến trúc sư
26, 弁護士/ べんごし (bengoshi): Luật sư
27, 会計士 /かいけいし (kaikeishi): Kế toán
28, 秘書 /ひしょ (hisho): Thư ký
29, 記者 /きしゃ (kisha): Phóng viên
30, 警備員 /けいびいん (keibiin): Bảo vệ
31, 無職者 /むしょくしゃ (mushokusha): Người thất nghiệp
32, 職業/ しょくぎょう (shoku gyou): Nghề
33, 看護婦 /かんごふ (kango fu): Nữ y tá
34, 歯科医 /しかい (shikai): Nha sĩ
35, 科学者 /かがくしゃ (kagaku sha): Nhà khoa học
36 , 運転手 /うんてんしゅ (unten shu): Lái xe
37, 野球選手 /やきゅうせんしゅ (yakyuu senshu): Cầu Thủ Bóng Chày
38, サッカー選手/ サッカーせんしゅ (sakka- senshu): Cầu thủ Bóng Đá
39, 画家 /がか (gaka): Nghệ sỹ/ họa sỹ
40, 写真家 /しゃしんか (shashin ka): Nhiếp ảnh gia
41, 作家 /さっか (sakka): Tác giả / nhà văn
42, 演説家 /えんぜつか (enzetsu ka): Diễn giả / nhà hùng biện
43, 演奏家 (ensou ka): Nhà biểu diễn âm nhạc/ nhạc sĩ
44, 演出家 /えんしゅつか (enshutsu ka): Nhà sản xuất / giám đốc
45, 政治家 /せいじか (seiji ka): Chính trị gia
46, 警官/ けいかん (kei kan): Cảnh sát viên
47, お巡りさん /おまわりさん (omawari san): Cảnh sát
48, 裁判官 /さいばんかん (saiban kan): Thẩm phán
49, 消防士 /しょうぼうし (shoubou shi): Lính cứu hỏa / Fireman
50, 兵士/ へいし (hei shi): Lính
51, 銀行員 (ginkou in): Nhân viên ngân hàng
52, 公務員/ こうむいん( koumu in): Công chức chính phủ
53, 駅員/ えきいん (eki in): Công nhân trạm
54, 店員/ てんいん (ten in): Nhân viên Cửa hàng
55, 会社員 /かいしゃいん (kaisha in): Nhân Viên Công Ty
56, 派遣社員/ はけんしゃいん (hakensha in): Công nhân tạm thời
57, サラリーマン (sarari-man): nhân viên làm công ăn lương
58, フリーター (furi-ta): nhân viên part-time
59, OL オーエル (o- eru): nữ nhân viên văn phòng
60, 俳優/ はいゆう ( haiyuu ): Nam diễn viên
61, 女優/ じょゆう ( joyuu): Nữ diễn viên
62, 監督/ かんとく (kantoku): Đạo Diễn Phim
63, 監督 /かんとく (kantoku): Huấn luyện viên thể dục thể thao
64, 監督 /かんとく (kantoku): Quản lý / Giám Đốc
65, 占い師/ うらないし (uranai shi): Thầy bói / bói
66, 牧師/ ぼくし (boku shi): Mục sư / giáo sĩ
67, 漁師/ りょうし (ryou shi): Ngư phủ
68, 猟師/ りょうし (ryou shi): Người đi săn
69, 探偵/ たんてい (tantei):Thám tử
70, 農民/ のうみん (noumin): Nông phu
Trên đây là những từ vựng tiếng Nhật chủ đề nghề nghiệp, ngoài những từ vựng này ra, các bạn hãy trau dồi thêm cho mình những kỹ năng khác khi học tiếng Nhật nhé. Để nói thành thạo tiếng Nhật không phải quá khó nhưng bạn cần nỗ lực cố gắng hết mình để học tập. s2sontech chúc bạn học tiếng Nhật hiệu quả!
Bình luận (0)