Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 25

Giáo trình みんなの日本語 Version 2 | 第25課

Từ vựng Chữ Hán Nghĩa
かんがえます 考えます nghĩ, suy nghĩ
つきます 着きます đến
とります
[としを~]
取ります
[年を~]
thêm [tuổi]
たります 足ります đủ
いなか  田舎 quê, nông thôn
チャンス cơ hội
おく  億 một trăm triệu
もし[~たら] nếu [~ thì]
いみ 意味 nghĩa, ý nghĩa
練習(れんしゅう) (Luyện tập)
もしもし A-lô
会話(かいわ) (Luyện nghe)
転勤てんきん việc chuyển địa điểm làm việc
(~します:chuyển địa điểm làm việc)
こと việc , chuyện (~の こと: việc ~)
ひま thời gian rảnh
[いろいろ]お世話せわになりました。 Anh/chị đã giúp tôi (nhiều).
頑張がんばります cố, cố gắng
どうぞお元気げんきで。 Chúc anh/chị mạnh khỏe.
Bổ sung
ベトナム Việt Nam



Giới thiệu

Giáo trình Minna No Nihongo là bộ sách uy tín và phổ biến nhất trong các trường, trung tâm dạy tiếng Nhật ở Việt Nam cũng như trên toàn thế giới. Giáo trình hướng tới phát triển 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết cho người học tiếng Nhật.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday