Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 24

Giáo trình みんなの日本語 Version 2 | 第24課

Từ vựng Chữ Hán Nghĩa
くれます cho, tặng (tôi)
なおします 直します chữa, sửa
つれていきます 連れて行きます dẫn đi
つれてきます 連れて来ます dẫn đến
おくります
[ひとを~]
送ります
[人を~]
đưa đi, đưa đến, tiễn [một ai đó]
しょうかいします 紹介します giới thiệu
あんないします 案内します hướng dẫn, giới thiệu, dẫn đường
せつめいします 説明します giải thích, trình bày
おじいさん/
おじいちゃん
ông nội, ông ngoại, ông
おばあさん/
おばあちゃん
bà nội, bà ngoại, bà
じゅんび 準備 chuẩn bị [~します:chuẩn bị]
ひっこし 引っ越し sự chuyển nhà
[お]かし [お]菓子 bánh kẹo
ホームステイ homestay
ぜんぶ 全部 toàn bộ, tất cả
じぶんで 自分で tự (mình)
会話(かいわ) (Luyện nghe)
ほかに ngoài ra, bên cạnh đó
Bổ sung
はは Ngày của Mẹ



Giới thiệu

Giáo trình Minna No Nihongo là bộ sách uy tín và phổ biến nhất trong các trường, trung tâm dạy tiếng Nhật ở Việt Nam cũng như trên toàn thế giới. Giáo trình hướng tới phát triển 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết cho người học tiếng Nhật.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday