Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Be down có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Be down

Ý nghĩa của Be down là:

  • Chán nản, thất vọng

Ví dụ minh họa cụm động từ Be down:

 
-  He's BEEN DOWN since his partner left him.
Anh ta đã rất chán nản kể từ khi bạn gái từ bỏ anh ta.

Nghĩa từ Be down

Ý nghĩa của Be down là:

  • Giảm, sụt giảm

Ví dụ minh họa cụm động từ Be down:

 
- The firm's profits ARE DOWN by ten percent this quarter.
Doanh thu của công ty sụt giảm 10% trong quí này.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Be down trên, động từ Be còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday