Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Boil over có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Boil over

Ý nghĩa của Boil over là:

  • Sôi tràn ra

Ví dụ minh họa cụm động từ Boil over:

 
-  I left the milk on the cooker and it BOILED OVER.
Tôi đã để quên sữa trên nồi nấu và nó đã sôi tràn ra.

Nghĩa từ Boil over

Ý nghĩa của Boil over là:

  • (sự bất hòa, ...) đạt tới điểm gay cấn, bùng nổ

Ví dụ minh họa cụm động từ Boil over:

 
-  The tension had been building up and it BOILED OVER in the meeting.
Áp lực đã được tạo nên và nó bùng nổ trong hội nghị.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Boil over trên, động từ Boil còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday