Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Catch out có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Catch out

  • Lừa, đánh lừa

Ý nghĩa của Catch out là:

Ví dụ minh họa cụm động từ Catch out:

 
- The exam is designed to CATCH you OUT.
Bài thi được thiết kế để đánh lừa bạn.

Nghĩa từ Catch out

Ý nghĩa của Catch out là:

  • Chứng minh hoặc phát hiện ra ai đang nói dối

Ví dụ minh họa cụm động từ Catch out:

 
- He CAUGHT me OUT when he checked my story with my previous employer.
Anh ta đã phát hiện rằng tôi nói dối khi anh ta kiểm tra câu chuyện tôi
nói với nhân viên trước của tôi.

Nghĩa từ Catch out

Ý nghĩa của Catch out là:

  • (Bị động) Đặt ai đó trong một tình huống khó khăn

Ví dụ minh họa cụm động từ Catch out:

 
- We were CAUGHT OUT in the storm.
Chúng tôi bị đặt trong cơn bão.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Catch out trên, động từ Catch còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday