Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Check out có 4 nghĩa:

Nghĩa từ Check out

Ý nghĩa của Check out là:

  • Thanh toán hóa đơn và rời khách sạn

Ví dụ minh họa cụm động từ Check out:

 
- She CHECKED OUT and took a cab to the airport.
Cô ấy trả tiền khách sạn và bắt taxi tới sân bay.

Nghĩa từ Check out

Ý nghĩa của Check out là:

  • Chết yểu

Ví dụ minh họa cụm động từ Check out:

 
- She CHECKED OUT last week; the funeral's tomorrow.
Cô ấy chết tuần trước; đám tang được tổ chức vào ngày mai.

Nghĩa từ Check out

Ý nghĩa của Check out là:

  • Tìm kiếm thông tin hoặc duyệt, kiểm tra cái gì đó

Ví dụ minh họa cụm động từ Check out:

 
- I CHECKED the new restaurant OUT as soon as it opened.
Tôi đã duyệt (các món ăn, ...) nhà hàng đó ngay khi nó khai trương.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Check out trên, động từ Check còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday