Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Close down có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Close down

Ý nghĩa của Close down là:

  • Đóng cửa hẳn (không buôn bán, kinh doanh nữa)

Ví dụ minh họa cụm động từ Close down:

 
- The banks have CLOSED DOWN a lot of branches in villages over the last
few years.
Các ngân hàng đã đóng cửa rất nhiều chi nhánh trong các ngôi làng trong 
vài năm gần đây.

Nghĩa từ Close down

Ý nghĩa của Close down là:

  • (Thể thao) Ngăn chặn đối thủ

Ví dụ minh họa cụm động từ Close down:

 
- He CLOSED the player DOWN and stopped him being a threat.
Hắn ta ngăn cản người chơi và dừng anh ta lại bằng một lời đe dọa.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Close down trên, động từ Close còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday