- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Come through có 3 nghĩa:
Nghĩa từ Come through
Ý nghĩa của Come through là:
(Thông báo, tin tức) Công bố, phát ra
Ví dụ cụm động từ Come through
Ví dụ minh họa cụm động từ Come through:
- News is COMING THROUGH of a major accident on the M25, where freezing fog has been making driving conditions extremely dangerous. Tin tức đang phát về một vụ tai nạn nghiêm trọng trên đường M25, nơi có sương mù lạnh giá đang làm điều kiện lái xe trở nên đặc biệt nguy hiểm.
Nghĩa từ Come through
Ý nghĩa của Come through là:
Thoát, qua khỏi (một căn bệnh, một tình trạng khó khăn)
Ví dụ minh họa cụm động từ Come through:
- He's very ill but doctors expect him to COME THROUGH. Anh ấy rất yếu nhưng các bác sĩ tin rằng anh ấy sẽ qua khỏi.
Nghĩa từ Come through
Ý nghĩa của Come through là:
Đưa ra kết quả (đã hứa)
Ví dụ minh họa cụm động từ Come through:
- They promised they'd do it, but they haven't COME THROUGH yet. Họ đã hứa họ sẽ làm điều đó, nhưng họ vẫn chưa đưa ra kết quả.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Come through trên, động từ Come còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)