- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Crank up có 3 nghĩa:
Nghĩa từ Crank up
Ý nghĩa của Crank up là:
Tiêm, chích các thuốc không thuộc về y học
Ví dụ minh họa cụm động từ Crank up:
- He's been CRANKING UP heroin for years. Hắn ta đã chích hê-rô-in trong nhiều năm.
Nghĩa từ Crank up
Ý nghĩa của Crank up là:
Quay (máy)
Ví dụ minh họa cụm động từ Crank up:
- He CRANKED the saw UP. Anh ta quay cái máy cưa.
Nghĩa từ Crank up
Ý nghĩa của Crank up là:
Tăng lên, to lên
Ví dụ minh họa cụm động từ Crank up:
- I CRANKED the volume UP as high as it would go. Tôi đã tăng âm lượng cao nên mức cần thiết.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Crank up trên, động từ Crank còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)