Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Draw down có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Draw down

Ý nghĩa của Draw down là:

  • Giảm

Ví dụ minh họa cụm động từ Draw down:

 
- The administration want to DRAW DOWN troop numbers as soon as
they can.
Chính quyền muốn giảm biên chế quân đội ngay khi họ thấy có thể.

Nghĩa từ Draw down

Ý nghĩa của Draw down là:

  • Xin vốn, xin trợ cấp

Ví dụ minh họa cụm động từ Draw down:

 
- The college wants to DRAW DOWN extra funding for IT provision.
Trường đại học muốn xin vốn trợ cấp thêm để cung cấp cho phòng
công nghệ thông tin.

Nghĩa từ Draw down

Ý nghĩa của Draw down là:

  • Cạn kiệt bởi sự tiêu dùng, sử dụng lớn

Ví dụ minh họa cụm động từ Draw down:

 
- Gas reserves were DRAWN DOWN in the recent cold spell.
Dự trữ ga đã cạn kiệt trong mùa lạnh gần đây.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Draw down trên, động từ Draw còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday