- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Finish off có 4 nghĩa:
Nghĩa từ Finish off
Ý nghĩa của Finish off là:
Kết thúc hoàn toàn
Ví dụ cụm động từ Finish off
Ví dụ minh họa cụm động từ Finish off:
- They FINISHED OFF all the chocolates and had to go to the 24h market to buy some more. Họ ăn hết sạch sô cô la và phải đến siêu thị 24h để mua thêm.
Nghĩa từ Finish off
Ý nghĩa của Finish off là:
Giết động vật, thường khi chúng đã bị thương
Ví dụ cụm động từ Finish off
Ví dụ minh họa cụm động từ Finish off:
- When the animal was badly hurt, they FINISHED it OFF to end its suffering. Khi động vật bị thương nặng, họ sẽ giết chúng để chấm dứt sự đau đớn cho chúng.
Nghĩa từ Finish off
Ý nghĩa của Finish off là:
Đánh bại, giành chiến thắng trong thể thao
Ví dụ cụm động từ Finish off
Ví dụ minh họa cụm động từ Finish off:
-The second goal FINISHED them OFF. Mục tiêu thứ hai đã đánh bại họ.
Nghĩa từ Finish off
Ý nghĩa của Finish off là:
Tiêu thụ, dùng tất cả
Ví dụ cụm động từ Finish off
Ví dụ minh họa cụm động từ Finish off:
- We FINISHED OFF the coffee and had to get some more. Họ đã dùng hết cà phê và phải lấy thêm ít nữa.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Finish off trên, động từ Finish còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)