Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Fire up có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Fire up

Ý nghĩa của Fire up là:

  • Bật máy tính

Ví dụ cụm động từ Fire up

Ví dụ minh họa cụm động từ Fire up:

 
- She FIRED UP the computer and printed out a hard copy of the files.
Cô ấy bật máy tính và in ra một bản sao cứng của tập tài liệu.

Nghĩa từ Fire up

Ý nghĩa của Fire up là:

  • Kích động, phấn khích

Ví dụ cụm động từ Fire up

Ví dụ minh họa cụm động từ Fire up:

 
- Everyone was FIRED UP and they tried to get it finished in time.
Ai nấy đều phấn khích và họ cố gắng để hoàn thành nó đúng hạn.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Fire up trên, động từ Fire còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday