Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Follow through có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Follow through

Ý nghĩa của Follow through là:

  • Làm những gì cần thiết để hoàn thành một cái gì đó hoặc làm cho nó thành công

Ví dụ cụm động từ Follow through

Ví dụ minh họa cụm động từ Follow through:

 
-  The project went wrong when the staff failed to FOLLOW THROUGH.
Dự án đã đi sai khi nhân viên không làm những gì cần thiết nhất để hoàn thành nó.

Nghĩa từ Follow through

Ý nghĩa của Follow through là:

  • Tiếp tục di chuyển chân tay sau khi đánh bóng

Ví dụ cụm động từ Follow through

Ví dụ minh họa cụm động từ Follow through:

 
- You need to FOLLOW THROUGH smoothly when playing golf.
Bạn cần phải di chuyển chân tay nhuần nhuyễn liên tục khi đánh bóng.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Follow through trên, động từ Follow còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday