Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Fool around có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Fool around

Ý nghĩa của Fool around là:

  • Không nghiêm trọng

Ví dụ cụm động từ Fool around

Ví dụ minh họa cụm động từ Fool around:

 
- The teacher was angry because the class were FOOLING AROUND.
Giáo viên tức giận vì cả lớp học hành không nghiêm túc.

Nghĩa từ Fool around

Ý nghĩa của Fool around là:

  • Không chung thủy

Ví dụ cụm động từ Fool around

Ví dụ minh họa cụm động từ Fool around:

 
- She suspects her husband is FOOLING AROUND during their marriage.
Cô ấy nghi ngờ chồng cô không chung thủy trong suốt cuộc hôn nhân.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Fool around trên, động từ Fool còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday