Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Freeze out có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Freeze out

Ý nghĩa của Freeze out là:

  • Loại bỏ bằng cách hành xử không thân thiện

Ví dụ cụm động từ Freeze out

Ví dụ minh họa cụm động từ Freeze out:

 
- They tried to FREEZE me OUT of the conversation.
Họ cố đẩy tôi ra khỏi cuộc trò chuyện.

Nghĩa từ Freeze out

Ý nghĩa của Freeze out là:

  • Buộc phải nghỉ hưu hoặc rút khỏi thành viên, công việc, v.v

Ví dụ cụm động từ Freeze out

Ví dụ minh họa cụm động từ Freeze out:

 
- After Jim was FROZEN OUT of the case, they hired a new lawyer.
Sau khi Jin bị bắt nghỉ hưu, họ thuê ngay 1 luật sư mới.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Freeze out trên, động từ Freeze còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday