- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Hear of có 3 nghĩa:
Nghĩa từ Hear of
Ý nghĩa của Hear of là:
Biết về sự tồn tại của một cái gì đó hoặc của ai đó
Ví dụ cụm động từ Hear of
Ví dụ minh họa cụm động từ Hear of:
- I've HEARD OF the band, but don't know their music. Tôi đã nghe nói về ban nhạc này rồi nhưng tôi không biết nhạc của họ.
Nghĩa từ Hear of
Ý nghĩa của Hear of là:
Nhận tin tức, cập nhật hoặc thông tin về ai đó
Ví dụ cụm động từ Hear of
Ví dụ minh họa cụm động từ Hear of:
- I have HEARD nothing OF them since they moved house. Tôi không nhận được bất cứ thông tin nào về họ kể từ khi họ chuyển nhà.
Nghĩa từ Hear of
Ý nghĩa của Hear of là:
Về mặt tiêu cực, điều này có nghĩa là ai đó từ chối chấp nhận, cho phép hoặc thừa nhận điều gì đó
Ví dụ cụm động từ Hear of
Ví dụ minh họa cụm động từ Hear of:
- I said it would be a positive step, but she wouldn't HEAR OF it. Tôi đã nói rằng điều này sẽ là một bước tiến tích cực nhưng cô ta không thừa nhận nó.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Hear of trên, động từ Hear còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)