- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Hide away có 2 nghĩa:
Nghĩa từ Hide away
Ý nghĩa của Hide away là:
Đặt cái gì đó ở nơi mà nó sẽ không được tìm thấy
Ví dụ cụm động từ Hide away
Ví dụ minh họa cụm động từ Hide away:
- They HID the money AWAY in secret bank accounts. Họ giấu tiền trong tài khoản ngân hàng mật.
Nghĩa từ Hide away
Ý nghĩa của Hide away là:
Đi hoặc ở một nơi nào đó bạn sẽ không được tìm thấy hoặc cách xa mọi người
Ví dụ cụm động từ Hide away
Ví dụ minh họa cụm động từ Hide away:
- I'm renting a cottage where I can HIDE AWAY for the summer. Tôi sẽ thuê một căn hộ mà tôi có thể tránh xa khỏi mọi người trong hè này.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Hide away trên, động từ Hide còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)