Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Lay down có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Lay down

Ý nghĩa của Lay down là:

  • Thiết lập các quy tắc hoặc thủ tục

Ví dụ cụm động từ Lay down

Ví dụ minh họa cụm động từ Lay down:

 
- The rules of the sport were LAID DOWN early in the nineteenth century.
Các điều luật thể thao được thiết lập sớm ở thế kỷ XIX.

Nghĩa từ Lay down

Ý nghĩa của Lay down là:

  • Giết, giết người

Ví dụ cụm động từ Lay down

Ví dụ minh họa cụm động từ Lay down:

 
- He got LAID DOWN in a turf war about supplying drugs.
Anh ta bị giết trong cuộc chiến cung cấp ma túy.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Lay down trên, động từ Lay còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday