- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Live out có 3 nghĩa:
Nghĩa từ Live out
Ý nghĩa của Live out là:
Sống tại nơi đó cho đến khi bạn chết
Ví dụ cụm động từ Live out
Ví dụ minh họa cụm động từ Live out:
- She LIVED OUT her final years in a nursing home. Bà ấy sống trọn những năm cuối cùng của mình trong viện dưỡng lão.
Nghĩa từ Live out
Ý nghĩa của Live out là:
Hoàn thành một tham vọng hoặc tưởng tượng
Ví dụ cụm động từ Live out
Ví dụ minh họa cụm động từ Live out:
- Many parents try to LIVE OUT their dreams through their children. Nhiều bậc phụ huynh cố hoàn thiện ước mơ của mình thông qua con mình.
Nghĩa từ Live out
Ý nghĩa của Live out là:
Không sống ở nơi bạn học tập hoặc làm việc
Ví dụ cụm động từ Live out
Ví dụ minh họa cụm động từ Live out:
- In my final year at university I LIVED OUT with some friends in a flat we rented. Vào năm cuối đại học, tôi sống cùng vài người bạn trong một căn hộ chúng tôi đã thuê.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Live out trên, động từ Live còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)