- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Make out có 7 nghĩa:
Nghĩa từ Make out
Ý nghĩa của Make out là:
Thực hiện trả bằng séc cho ai đó
Ví dụ cụm động từ Make out
Ví dụ minh họa cụm động từ Make out:
- Please MAKE the cheque OUT to the company. Xin thực hiên trả tiền bằng séc cho công ty.
Nghĩa từ Make out
Ý nghĩa của Make out là:
Gỉa vờ
Ví dụ cụm động từ Make out
Ví dụ minh họa cụm động từ Make out:
- He MADE OUT that he was ill so that he didn't have to go to school. Thằng bé giả vờ bị ốm để nó không phải đi học.
Nghĩa từ Make out
Ý nghĩa của Make out là:
Tiến độ
Ví dụ cụm động từ Make out
Ví dụ minh họa cụm động từ Make out:
- How are your children MAKING OUT at the new school? Tiến độ học tập của lũ trẻ nhà bạn như thế nào ở trường học mới?
Nghĩa từ Make out
Ý nghĩa của Make out là:
Hôn
Ví dụ cụm động từ Make out
Ví dụ minh họa cụm động từ Make out:
- They MADE OUT at the party last night. Họ đã hôn nhau ở bữa tiệc tối qua.
Nghĩa từ Make out
Ý nghĩa của Make out là:
Phân biệt một chi tiết nhỏ
Ví dụ cụm động từ Make out
Ví dụ minh họa cụm động từ Make out:
- I can just MAKE OUT the outline of a flying saucer in this photo. Tôi chỉ có thể phân biệt được bản phác thảo của cái đĩa bay này trong bức ảnh.
Nghĩa từ Make out
Ý nghĩa của Make out là:
Có thể thấy hoặc nghe cái gì đó
Ví dụ cụm động từ Make out
Ví dụ minh họa cụm động từ Make out:
- Can you MAKE OUT what she's saying? Bạn có nghe thấy cố ấy đang nói cái gì không?
Nghĩa từ Make out
Ý nghĩa của Make out là:
Hiểu được bản chất hoặc tính cách của ai đó
Ví dụ cụm động từ Make out
Ví dụ minh họa cụm động từ Make out:
- He's strange; I can't MAKE him OUT. Anh ấy rất là lạ, tôi không thể hiểu nổi tính của anh ấy.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Make out trên, động từ Make còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)