- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Mess around có 3 nghĩa:
Nghĩa từ Mess around
Ý nghĩa của Mess around là:
Không nghiêm trọng, chơi đùa với thứ gì đó
Ví dụ cụm động từ Mess around
Ví dụ minh họa cụm động từ Mess around:
- I was MESSING AROUND on the Internet because I couldn't be bothered to do any work. Tôi nghịch mạng máy tính bởi vì tôi không thể bị làm phiền khi làm việc.
Nghĩa từ Mess around
Ý nghĩa của Mess around là:
Đôi xử tệ bạc với ai đó
Ví dụ cụm động từ Mess around
Ví dụ minh họa cụm động từ Mess around:
- She is always MESSING me AROUND and never does what she promises. Cô ta luôn đối xử tệ bạc với tôi và không bao giờ thực hiện những gì cô ấy hứa.
Nghĩa từ Mess around
Ý nghĩa của Mess around là:
Quan hệ tình dục ngoài hôn nhân
Ví dụ cụm động từ Mess around
Ví dụ minh họa cụm động từ Mess around:
- She's not faithful- she's been MESSING ABOUT since they got married. Cô ấy không chung thủy - cô ấy đã quan hệ tình dục ngoài hôn nhân kể từ khi họ kết hôn.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Mess around trên, động từ Mess còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)