- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Pull out có 4 nghĩa:
Nghĩa từ Pull out
Ý nghĩa của Pull out là:
Bắt đầu chuyển động (tàu)
Ví dụ cụm động từ Pull out
Ví dụ minh họa cụm động từ Pull out:
- The train was PULLING OUT when I got there. Con tàu đang bắt đầu chuyển động khi tôi đến đó.
Nghĩa từ Pull out
Ý nghĩa của Pull out là:
Di chuyển vào làn giao thông
Ví dụ cụm động từ Pull out
Ví dụ minh họa cụm động từ Pull out:
- The traffic was so bad that it took me ages to PULL OUT. Giao thông rất tệ, tôi mất khoảng thời gian khá lâu mới có thể nhập vào làn giao thông.
Nghĩa từ Pull out
Ý nghĩa của Pull out là:
Rút tiền
Ví dụ cụm động từ Pull out
Ví dụ minh họa cụm động từ Pull out:
- The project was going badly and they decided to PULL OUT Dự án đang xấu đi và họ quyết định rút lại tiền.
Nghĩa từ Pull out
Ý nghĩa của Pull out là:
Rút lính khỏi khu vực
Ví dụ cụm động từ Pull out
Ví dụ minh họa cụm động từ Pull out:
- People want the government to PULL the troops OUT. Mọi người muốn chính phủ rút quân lính khỏi khu vực này.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Pull out trên, động từ Pull còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)