- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Reach out to có 3 nghĩa:
Nghĩa từ Reach out to
Ý nghĩa của Reach out to là:
Yêu cầu sự giúp đỡ
Ví dụ cụm động từ Reach out to
Ví dụ minh họa cụm động từ Reach out to:
- I REACHED OUT TO you when I was in trouble and you were a great help. Tôi yêu cầu sự giúp đỡ từ bạn khi tôi gặp rắc rối và bạn đã giúp đỡ tôi rất nhiệt tình.
Nghĩa từ Reach out to
Ý nghĩa của Reach out to là:
Yêu cầu giúp
Ví dụ cụm động từ Reach out to
Ví dụ minh họa cụm động từ Reach out to:
- Charities are REACHING OUT TO those who lost their homes in the floods. Các chiến dịch từ thiện kêu gọi sự giúp đỡ cho những người dân bị mất nhà trong trận lũ.
Nghĩa từ Reach out to
Ý nghĩa của Reach out to là:
Cố giao tiếp là bạn với mọi người
Ví dụ cụm động từ Reach out to
Ví dụ minh họa cụm động từ Reach out to:
- The candidates are REACHING OUT TO the poor to get their votes. Các ứng cử viên đang cố gắng giao tiếp với người nghèo để bầu chọn cho họ.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Reach out to trên, động từ Reach còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)