- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Ring in có 3 nghĩa:
Nghĩa từ Ring in
Ý nghĩa của Ring in là:
Gọi điện thoại
Ví dụ cụm động từ Ring in
Ví dụ minh họa cụm động từ Ring in:
- Helen RANG me UP earlier. Helen đã gọi điện cho tôi sớm hơn.
Nghĩa từ Ring in
Ý nghĩa của Ring in là:
Đạt được một lượng hay một số gì đó
Ví dụ cụm động từ Ring in
Ví dụ minh họa cụm động từ Ring in:
- They RANG UP several victories. Họ đạt được một vài chiến thắng.
Nghĩa từ Ring in
Ý nghĩa của Ring in là:
Nhập các số liệu vào sổ tiền mặt
Ví dụ cụm động từ Ring in
Ví dụ minh họa cụm động từ Ring in:
- They RANG UP the bill for the groceries. Họ nhập các số liệu vào hóa đơn cho các cửa hàng tạp hóa.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Ring in trên, động từ Ring còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)