Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Screen out có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Screen out

Ý nghĩa của Screen out là:

  • Loại trừ

Ví dụ cụm động từ Screen out

Ví dụ minh họa cụm động từ Screen out:

 
-   Applicants without the right qualifications were SCREENED OUT.
Những ứng cử viên không đúng trình độ đã bị loại trừ.

Nghĩa từ Screen out

Ý nghĩa của Screen out là:

  • Ngặn chặn ánh sáng

Ví dụ cụm động từ Screen out

Ví dụ minh họa cụm động từ Screen out:

 
-   The sun cream SCREENS OUT UV light.
Kem chống nắng thì ngăn được tia UV.

Nghĩa từ Screen out

Ý nghĩa của Screen out là:

  • Ngừng chú ý đến thứ gì

Ví dụ cụm động từ Screen out

Ví dụ minh họa cụm động từ Screen out:

 
-  There are so many notices and signs that I have started SCREENING them OUT.
Có rất nhiều chú thích và ký hiệu đến nỗi mà tôi đã phải ngưng để ý đến chúng.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Screen out trên, động từ Screen còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday