Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Sign on có 4 nghĩa:

Nghĩa từ Sign on

Ý nghĩa của Sign on là:

  • Mở yêu cầu trợ cấp thất nghiệp

Ví dụ cụm động từ Sign on

Ví dụ minh họa cụm động từ Sign on:

 
-    I had to SIGN ON when I lost my job.
Tôi đã phải yêu cầu trợ cấp thất nghiệp khi tôi mất việc.

Nghĩa từ Sign on

Ý nghĩa của Sign on là:

  • Đồng ý tham gia

Ví dụ cụm động từ Sign on

Ví dụ minh họa cụm động từ Sign on:

 
-   I've SIGNED ON to help at the village fete.
Tôi đã đồng ý tham gia giúp đỡ ở làng quê.

Nghĩa từ Sign on

Ý nghĩa của Sign on là:

  • Bắt đầu phát sóng

Ví dụ cụm động từ Sign on

Ví dụ minh họa cụm động từ Sign on:

 
-    He SIGNS ON the same way every show.
Anh ấy bắt đầu phát sóng gióng nhau ở mỗi chương trình.

Nghĩa từ Sign on

Ý nghĩa của Sign on là:

  • Tuyển dụng

Ví dụ cụm động từ Sign on

Ví dụ minh họa cụm động từ Sign on:

 
-   We've SIGNED ON two new teachers.
Chúng tôi đã tuyển 2 giáo viên mới.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Sign on trên, động từ Sign còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday