Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Spill out có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Spill out

Ý nghĩa của Spill out là:

  • Một số lượng lớn người cùng rời đi một lúc

Ví dụ cụm động từ Spill out

Ví dụ minh họa cụm động từ Spill out:

 
-   The crowd SPILLED OUT onto the streets after the match had ended.
Đám đông cùng nhau ùa ra đường sau khi trận đấu kết thúc.

Nghĩa từ Spill out

Ý nghĩa của Spill out là:

  • Ra khỏi thùng chứa

Ví dụ cụm động từ Spill out

Ví dụ minh họa cụm động từ Spill out:

 
-  The container was cracked and the chemicals SPILLED OUT.
Xe chứa bị nứt và các hóa chất đã tràn ra khỏi thùng.

Nghĩa từ Spill out

Ý nghĩa của Spill out là:

  • Thể hiện, bộc lộ tình cảm công khai

Ví dụ cụm động từ Spill out

Ví dụ minh họa cụm động từ Spill out:

 
-   I let my frustration SPILL OUT.
Tôi bộ lộ công khai nỗi thất vọng của mình.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Spill out trên, động từ Spill còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday