Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Spin out có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Spin out

Ý nghĩa của Spin out là:

  • Mất kiểm soát (phương tiện)

Ví dụ cụm động từ Spin out

Ví dụ minh họa cụm động từ Spin out:

 
-  The car hit the fence and SPUN OUT.
Chiếc ô tô đâm vào hàng rào và mất kiểm soát.

Nghĩa từ Spin out

Ý nghĩa của Spin out là:

  • Làm cái gì đó kéo dài càng lâu càng tốt

Ví dụ cụm động từ Spin out

Ví dụ minh họa cụm động từ Spin out:

 
-   I SPUN the work OUT to make as much money from the job as I could.
Tôi đã làm cho công việc kéo dài để kiếm càng nhiều tiền càng tốt.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Spin out trên, động từ Spin còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday