- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Stack up có 5 nghĩa:
Nghĩa từ Stack up
Ý nghĩa của Stack up là:
Đặt mọi thứ vào một đống
Ví dụ cụm động từ Stack up
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Stack up:
- I STACKED UP the boxes. Tôi đặt các hộp vào một đống.
Nghĩa từ Stack up
Ý nghĩa của Stack up là:
Tích trữ
Ví dụ cụm động từ Stack up
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Stack up:
- Work STACKED UP while I was away on holiday. Công việc tích tụ trong khi tôi đi nghỉ.
Nghĩa từ Stack up
Ý nghĩa của Stack up là:
Tăng, tích lũy cái gì đó
Ví dụ cụm động từ Stack up
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Stack up:
- I've been STACKING UP a lot of air miles. Tôi vừa tích lũy được rất nhiều dặm bay.
Nghĩa từ Stack up
Ý nghĩa của Stack up là:
Hợp lí, có nghĩa
Ví dụ cụm động từ Stack up
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Stack up:
- The budget figures don't STACK UP. Các số liệu ngân sách này không hợp lí lắm.
Nghĩa từ Stack up
Ý nghĩa của Stack up là:
Sắp xếp máy bay chờ ở sân bay
Ví dụ cụm động từ Stack up
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Stack up:
- Planes were STACKING UP while the airport was closed after the bomb threat. Máy bay đang được sắp xếp trong khi sân bay bị đóng cửa sau vụ nổ đe dọa.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Stack up trên, động từ Stack còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)