Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Start off có 4 nghĩa:

Nghĩa từ Start off

Ý nghĩa của Start off là:

  • Bắt đầu

Ví dụ cụm động từ Start off

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Start off:

 
-  They STARTED OFF the meeting with an attack on our performance.
Họ bắt đầu buổi họp với một cuộc tấn công vào màn trình diễn của chúng tôi.

Nghĩa từ Start off

Ý nghĩa của Start off là:

  • Bắt đầu cuộc sống, một công việc

Ví dụ cụm động từ Start off

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Start off:

 
-  She STARTED OFF as a receptionist and ended up as the CEO.
Cô ấy bắt đầu công việc như một lễ tân và kết thúc là một chủ tịch.

Nghĩa từ Start off

Ý nghĩa của Start off là:

  • Bắt đầu một cuộc hành trình

Ví dụ cụm động từ Start off

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Start off:

 
-  We STARTED OFF early because we knew the journey would take all day.
Chúng tôi bắt đầu sớm bởi vì chúng tôi biết cuộc hành trình sẽ kéo dài cả ngày.

Nghĩa từ Start off

Ý nghĩa của Start off là:

  • Làm cho ai đó cười

Ví dụ cụm động từ Start off

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Start off:

 
-   I was trying to be serious, but their comment STARTED me OFF.
Tôi cố gắng nghiêm túc nhưng những bình luận của họ lại làm cho tôi cười.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Start off trên, động từ Start còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday