- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Strike down có 3 nghĩa:
Nghĩa từ Strike down
Ý nghĩa của Strike down là:
Giết
Ví dụ cụm động từ Strike down
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Strike down:
- A hitman STRUCK him DOWN as he entered the building. Một kẻ đánh bom đã giết anh ất khi anh ấy đi vào tòa nhà.
Nghĩa từ Strike down
Ý nghĩa của Strike down là:
Làm ai đó ốm đi
Ví dụ cụm động từ Strike down
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Strike down:
- I was STRUCK DOWN with food poisoning. (This verb is mostly used in the passive.) Tôi đang bị làm cho ốm đi bởi ngộ độc thức ăn. (động từ này thường dùng bị động)
Nghĩa từ Strike down
Ý nghĩa của Strike down là:
Cấm, ngăn luật, quyết định
Ví dụ cụm động từ Strike down
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Strike down:
- The Appeal Court STRUCK DOWN the lower court's ruling. Tòa kháng cáo lên án phán quyết của tòa thấp hơn.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Strike down trên, động từ Strike còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)