Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Switch off có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Switch off

Ý nghĩa của Switch off là:

  • Tắt nguồn điện

Ví dụ cụm động từ Switch off

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Switch off:

 
-   I SWITCHED OFF the lights, locked the door and left.
Tôi tắt điện, khóa cửa và rời đi.

Nghĩa từ Switch off

Ý nghĩa của Switch off là:

  • Ngừng chú ý

Ví dụ cụm động từ Switch off

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Switch off:

 
-   I was bored and SWITCHED OFF during the lecture.
Tôi đang chán nên tôi đã không chú ý gì trong suốt buổi học.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Switch off trên, động từ Switch còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday