Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Trade off có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Trade off

Ý nghĩa của Trade off là:

  • Đấu giá, thỏa thuận, thỏa hiệp

Ví dụ cụm động từ Trade off

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Trade off:

 
- A longer working week was TRADED OFF for a pay rise.
Một tuần làm việc tương ứng với việc tăng lương.

Nghĩa từ Trade off

Ý nghĩa của Trade off là:

  • Chấp nhận cái gì dù bạn không thích

Ví dụ cụm động từ Trade off

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Trade off:

 
-  We had to TRADE OFF space when buying the apartment.
Chúng tôi phải chấp nhận không gian này khi mua căn hộ.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Trade off trên, động từ Trade còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday