Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Walk out có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Walk out

Ý nghĩa của Walk out là:

  • Bỏ việc vì có tranh chấp với giam đốc

Ví dụ cụm động từ Walk out

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Walk out:

 
- The workers WALKED OUT because they felt that safety wasn't being handled correctly.
Công nhân bỏ việc bởi họ cảm thấy sự an toàn không được kiểm soát đúng cách.

Nghĩa từ Walk out

Ý nghĩa của Walk out là:

  • Bỏ đi một cách giận dữ vì bạn không hài lòng

Ví dụ cụm động từ Walk out

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Walk out:

 
- The film was a bore so I WALKED OUT halfway through.
Bộ phim này rất chán nên tôi đã bỏ đi lúc nửa chừng.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Walk out trên, động từ Walk còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday