Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Nghĩa từ Wear out

Ý nghĩa của Wear out là:

  • Dùng gì đo cho đến khi nó hỏng

Ví dụ cụm động từ Wear out

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Wear out:

 
- She played the video so many times that she WORE the tape OUT.
Cô ấy bật video nhiều lần đến nỗi là làm hỏng luôn cuộn phim.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Wear out trên, động từ Wear còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday