Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Chương trước chúng ta đã tìm hiểu về so sánh hơn và cách hình thành so sánh hơn trong tiếng Anh. Trong chương này, mình trình bày cách phân biệt olderelder trong tiếng Anh.

A. Phân biệt Older và Elder trong tiếng Anh

Hai từ này đều có nghĩa lớn hơn, già hơn. Nhưng:

  • Chúng ta dùng older khi muốn nói đến cái nghĩa chung là lớn tuổi hơn, già hơn, cũ hơn.

  • Còn elder thường được dùng để nói đến một thành viên nào đó trong gia đình.

Ví dụ:

- Tom looks older than he really is.

(Tom trông có vẻ già hơn tuổi thật.)

nhưng:

- My elder brother is a pilot.

(Anh tôi là một phi công.)

Elder chỉ được dùng trước danh từ (tức đóng vai trò tính từ bổ nghĩa cho danh từ đó):

- My brother is older than me. (không dùng elder than...)

(Anh tôi lớn tuổi hơn tôi.)

B. Lưu ý

Sau than hoặc as chúng ta dùng me, us, him, her, them khi không có động từ đi theo.

Bạn so sánh các câu sau:

- You are taller than I am.

You are taller me.

(Bạn cao hơn tôi.)

- They have more money than we have.

They have more money than us.

(Họ có nhiều tiền hơn chúng tôi.)

- I can't run as fast as he can.

I can't run as fast as him.

(Tôi không thể chạy nhanh bằng anh ta được.)

Các loạt bài khác:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday