- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Blow off có 3 nghĩa:
Nghĩa từ Blow off
Ý nghĩa của Blow off là:
Lỡ hẹn
Ví dụ minh họa cụm động từ Blow off:
- We were going to meet last night, but she BLEW me OFF at the last minute. Chúng tôi đã dự định gặp nhau tối qua, nhưng cô ta đã lỡ hẹn vào phút cuối.
Nghĩa từ Blow off
Ý nghĩa của Blow off là:
Lờ đi, bỏ qua, không làm việc gì
Ví dụ minh họa cụm động từ Blow off:
- I BLEW the homework OFF. Tôi đã không làm bài tập về nhà.
Nghĩa từ Blow off
Ý nghĩa của Blow off là:
Đánh rắm
Ví dụ minh họa cụm động từ Blow off:
- He BLEW OFF in front of everybody. Anh ta đã đánh rắm trước mọi người.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Blow off trên, động từ Blow còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)