Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Bring back có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Bring back

Ý nghĩa của Bring back là:

  • Làm nhớ lại, gợi lại

Ví dụ minh họa cụm động từ Bring back:

 
- Visiting my old school BROUGHT BACK memories of when I was a pupil there.
Ghé thăm ngôi trường cũ đã làm gợi lại trong tôi ký ức về thời học sinh nơi
đây.

Nghĩa từ Bring back

Ý nghĩa của Bring back là:

  • Mang trả lại, đem trả lại

Ví dụ minh họa cụm động từ Bring back:

 
- He took the calculator home yesterday and hasn't BROUGHT it BACK yet.
Hôm qua cậu ta đã mang chiếc máy về nhà và vẫn chưa đem nó trả lại.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Bring back trên, động từ Bring còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday