- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Bring forth có 4 nghĩa:
Nghĩa từ Bring forth
Ý nghĩa của Bring forth là:
Đưa ra
Ví dụ minh họa cụm động từ Bring forth:
- The prosecution BROUGHT FORTH a lot of evidence against him. Bên công tố đưa ra nhiều bằng chứng chống lại cậu ta.
Nghĩa từ Bring forth
Ý nghĩa của Bring forth là:
Đem lại, tạo ra
Ví dụ minh họa cụm động từ Bring forth:
- She BROUGHT FORTH a surprising result. Cô ấy đã tạo ra một kết quả đáng ngạc nhiên.
Nghĩa từ Bring forth
Ý nghĩa của Bring forth là:
Gây ra
Ví dụ minh họa cụm động từ Bring forth:
- The report has BROUGHT FORTH a lot of criticism of the policy. Bản báo báo đã gây ra nhiều lời chỉ trích về chính sách đó.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Bring forth trên, động từ Bring còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)