Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Grow into có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Grow into

Ý nghĩa của Grow into là:

  • Lớn lên để vừa quần áo rộng

Ví dụ cụm động từ Grow into

Ví dụ minh họa cụm động từ Grow into:

 
- The jacket's a bit big, but she'll GROW INTO it.
Cái áo khoác này khá to nhưng cô ấy sẽ lớn và vừa nó thôi.

Nghĩa từ Grow into

Ý nghĩa của Grow into là:

  • Trưởng thành, trở thành

Ví dụ cụm động từ Grow into

Ví dụ minh họa cụm động từ Grow into:

 
- She's has GROWN INTO a lovely girl.
Cô ấy trưởng thành trở trành một thiếu nữ xinh xắn.

Nghĩa từ Grow into

Ý nghĩa của Grow into là:

  • Phát triển hoặc thay đổi theo thời gian để phù hợp với thứ gì đó

Ví dụ cụm động từ Grow into

Ví dụ minh họa cụm động từ Grow into:

 
- It may seem difficult at first, but you will GROW INTO the job.
Nó có thể khá khó khăn thời gian đầu, nhưng rồi bạn cũng sẽ quen với công việc nhanh thôi.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Grow apart trên, động từ Grow còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday