- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Grow out of có 3 nghĩa:
Nghĩa từ Grow out of
Ý nghĩa của Grow out of là:
Qúa lớn để vừa quần áo, giày dép
Ví dụ cụm động từ Grow out of
Ví dụ minh họa cụm động từ Grow out of:
- He GREW OUT OF those shoes in no time at all. Anh ấy lớn quá nhanh, nó không xỏ vừa giày một lần nào cả.
Nghĩa từ Grow out of
Ý nghĩa của Grow out of là:
Mất thú vui, hứng thú khi bạn già đi hoặc trưởng thành hơn
Ví dụ cụm động từ Grow out of
Ví dụ minh họa cụm động từ Grow out of:
- He was obsessed with computer games because he GREW OUT OF them. Anh ta bị ám ảnh bởi trò chơi điện tử bởi vì anh bị ấy mất hứng thú với chúng khi già đi.
Nghĩa từ Grow out of
Ý nghĩa của Grow out of là:
Kết quả hoặc phát triển từ
Ví dụ cụm động từ Grow out of
Ví dụ minh họa cụm động từ Grow out of:
- The idea for the film GREW OUT OF an accident that happened to the director. Ý tưởng cho bộ phim phát triển từ một vụ tai nạn xảy ra với đạo diễn.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Grow out of trên, động từ Grow còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)