Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Grow out of có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Grow out of

Ý nghĩa của Grow out of là:

  • Qúa lớn để vừa quần áo, giày dép

Ví dụ cụm động từ Grow out of

Ví dụ minh họa cụm động từ Grow out of:

 
-  He GREW OUT OF those shoes in no time at all.
Anh ấy lớn quá nhanh, nó không xỏ vừa giày một lần nào cả.

Nghĩa từ Grow out of

Ý nghĩa của Grow out of là:

  • Mất thú vui, hứng thú khi bạn già đi hoặc trưởng thành hơn

Ví dụ cụm động từ Grow out of

Ví dụ minh họa cụm động từ Grow out of:

 
-  He was obsessed with computer games because he GREW OUT OF them.
Anh ta bị ám ảnh bởi trò chơi điện tử bởi vì anh bị ấy mất hứng thú với chúng khi già đi.

Nghĩa từ Grow out of

Ý nghĩa của Grow out of là:

  • Kết quả hoặc phát triển từ

Ví dụ cụm động từ Grow out of

Ví dụ minh họa cụm động từ Grow out of:

 
-  The idea for the film GREW OUT OF an accident that happened to the director.
Ý tưởng cho bộ phim phát triển từ một vụ tai nạn xảy ra với đạo diễn.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Grow out of trên, động từ Grow còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday